STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||||
Lớp Một | Lớp Hai | Lớp Ba | Lớp Bốn | Lớp Năm | ||
I | Điều kiện tuyển sinh. |
- Chỉ tiêu tuyển sinh 210em/4 lớp. - Ưu tiên nhận học sinh có hộ khẩu thường trú tại tổ 1, 2,3,4,5,6 và tổ 17, tòa nhà CT2, CT3, khu đất dịch vụ A,B phường Yên Nghĩa | - 224 em/5 lớp | 165em/3 lớp | - 145 em/3 lớp | - 146 em/3 lớp |
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện. | - Thực hiện chương trình giáo dục phổ thông – Cấp tiểu học theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ban hành. | ||||
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh. | - Ban Đại diện CMHS được tổ chức và hoạt động theo điều 49; 50 của Điều lệ trường tiểu học. - Học sinh thực hiện quyền và nhiệm vụ theo điều 41;42;43;44 Điều lệ trường tiểu học. |
||||
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục |
- Nhà trường thực hiện chế độ miễn giảm đối với học sinh có hoàn cảnh khó khăn trong trường theo đúng quy định của Bộ GD&ĐT ban hành. - Tăng cường giáo dục kỹ năng sống thông qua hoạt động ngoại khóa, hoạt động tập thể. mọi lúc, mọi nơi, tập trung việc rèn kỹ năng đọc sách cho học sinh (tổ chức vào buổi chiều – theo thời khóa biểu). Bên cạnh đó nhà trường cũng tổ chức rèn luyện thể chất thông qua việc cho học sinh học Aerobic, câu lạc bộ bóng rổ, bóng đá. |
||||
V | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được. |
- Học lực: * HS Hoàn thành chương trình lớp học: 99,7% * HS Hoàn thành chương trình bậc tiểu học: 100%. * Kỹ năng: * Học sinh được rèn luyện các kỹ năng cơ bản như tư duy phản biện, đọc sách, giao tiếp, xếp hàng, sắp xếp đồ dùng cá nhân, thoát hiểm, tự bảo vệ ….. - Phong trào : * Tham gia tích cực các phong trào của trường, quận. - Sức khỏe: * Học sinh được tập luyện thể dục thể thao thường xuyên. * Đảm bảo 100% học sinh đều được khám sức khỏe định kì 1lần/năm. * Có chế độ theo dõi trẻ dư cân; béo phì. |
||||
VI | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | -Học sinh không đủ điều kiện vẫn được rèn luyện để được hoàn thành chương trình bậc tiểu học. |
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | |||
I | Tổng số học sinh | 871 | 189 | 226 | 165 | 145 | 146 |
II | Số học sinh học 2 buổi/ngày (tỉ lệ so với tổng số) |
871 | 189 | 226 | 165 | 145 | 146 |
(tỉ lệ %) | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | |
Stt | Nội dung | Sĩ số | Hoàn thành tốt (Tốt) | Hoàn thành (Đạt) | Chưa hoàn thành (cần cố gắng) | |||
Số lượng | % | Số lượng | % | Số lượng | % | |||
III | Số học sinh chia theo năng lực | |||||||
1 | Tự phục vụ, tự quản: | |||||||
Khối 1 | 189 | 115 | 60,8% | 72 | 38,1% | 2 | 1% | |
Khối 2 | 226 | 136 | 60,2% | 90 | 39,8% | |||
Khối 3 | 165 | 118 | 71,5% | 47 | 28,5% | |||
Khối 4 | 145 | 90 | 62,1% | 55 | 37,9% | |||
Khối 5 | 146 | 130 | 89,0% | 16 | 11,0% | |||
Tổng | 871 | 589 | 67,6% | 280 | 32,1% | 2 | 0.2% | |
2 | Hợp tác | |||||||
Khối 1 | 189 | 115 | 60,8% | 72 | 38,1% | 2 | 1% | |
Khối 2 | 226 | 136 | 60,2% | 90 | 39,8% | |||
Khối 3 | 165 | 116 | 70,3% | 49 | 29,7% | |||
Khối 4 | 145 | 90 | 62,1% | 55 | 37,9% | |||
Khối 5 | 146 | 128 | 87,7% | 18 | 12,3% | |||
Tổng | 871 | 585 | 67,2% | 284 | 32,6% | 2 | 0.2% | |
3 | Tự học, tự giải quyết vấn đề | |||||||
Khối 1 | 189 | 115 | 60,8% | 72 | 38,1% | 2 | 1% | |
Khối 2 | 226 | 136 | 60,2% | 90 | 39,8% | |||
Khối 3 | 165 | 90 | 54,5% | 75 | 45,5% | |||
Khối 4 | 145 | 90 | 62,1% | 55 | 37,9% | |||
Khối 5 | 146 | 114 | 78,1% | 32 | 21,9% | |||
Tổng | 871 | 545 | 62,6% | 284 | 32,6% | 2 | 0.2% | |
IV | Số học sinh chia theo phẩm chất | |||||||
1 | Chăm học chăm làm | |||||||
Khối 1 | 189 | 115 | 60,8% | 72 | 38,1% | 2 | 1% | |
Khối 2 | 226 | 137 | 60,6% | 89 | 39,4% | |||
Khối 3 | 165 | 106 | 64,2% | 59 | 35,8% | |||
Khối 4 | 145 | 90 | 62,1% | 55 | 37,9% | |||
Khối 5 | 146 | 122 | 83,6% | 24 | 16,4% | |||
Tổng | 871 | 570 | 65,4% | 299 | 34,3% | 2 | 0.2% | |
2 | Tự tin trách nhiệm | |||||||
Khối 1 | 189 | 115 | 60,8% | 72 | 38,1% | 2 | 1% | |
Khối 2 | 226 | 137 | 60,6% | 89 | 39,4% | |||
Khối 3 | 165 | 108 | 65,5% | 57 | 34,5% | |||
Khối 4 | 145 | 90 | 62,1% | 55 | 37,9% | |||
Khối 5 | 146 | 123 | 84,2% | 23 | 15,8% | |||
Tổng | 871 | 573 | 65,8% | 296 | 34,0% | 2 | 0.2% | |
3 | Trung thực kỉ luật | |||||||
Khối 1 | 189 | 115 | 60,8% | 72 | 38,1% | 2 | 1% | |
Khối 2 | 226 | 137 | 60,6% | 89 | 39,4% | |||
Khối 3 | 165 | 108 | 65,5% | 57 | 34,5% | |||
Khối 4 | 145 | 90 | 62,1% | 55 | 37,9% | |||
Khối 5 | 146 | 128 | 87,7% | 18 | 12,3% | |||
Tổng | 871 | 578 | 66,4% | 291 | 33,4% | 2 | 0.2% | |
4 | Đoàn kết yêu thương | |||||||
Khối 1 | 189 | 131 | 69,3% | 57 | 30,2% | 1 | 0,5% | |
Khối 2 | 226 | 137 | 60,6% | 89 | 39,4% | |||
Khối 3 | 165 | 134 | 81,2% | 31 | 18,8% | |||
Khối 4 | 145 | 90 | 62,1% | 55 | 37,9% | |||
Khối 5 | 146 | 139 | 95,2% | 7 | 4,8% | |||
Tổng | 871 | 631 | 72,4% | 239 | 27,4% | 1 | 0,1% | |
V | Số học sinh chia theo kết quả học tập | |||||||
1 | Toán | |||||||
Khối 1 | 189 | 165 | 87,3% | 22 | 11,6% | 2 | 1% | |
Khối 2 | 226 | 172 | 76,1% | 53 | 23,5% | 1 | 0.4% | |
Khối 3 | 165 | 101 | 61,2% | 64 | 38,8% | |||
Khối 4 | 145 | 95 | 65,5% | 50 | 34,5% | |||
Khối 5 | 146 | 131 | 89,7% | 33 | 22,6% | |||
Tổng | 871 | 646 | 74,2% | 222 | 25,5% | 3 | 0.3% | |
2 | Tiếng Việt | |||||||
Khối 1 | 189 | 129 | 68,3% | 58 | 30,7% | 1 | 0.5% | |
Khối 2 | 226 | 140 | 61,9% | 85 | 37,6% | 2 | 0.9% | |
Khối 3 | 165 | 85 | 51,5% | 80 | 48,5% | |||
Khối 4 | 145 | 92 | 63,4% | 53 | 36,6% | |||
Khối 5 | 146 | 102 | 69,9% | 44 | 30,1% | |||
Tổng | 871 | 548 | 62,9% | 320 | 36,7% | 3 | 0.3% | |
3 | Khoa học | |||||||
Khối 1 | 189 | |||||||
Khối 2 | 226 | |||||||
Khối 3 | 165 | |||||||
Khối 4 | 145 | 92 | 63,4% | 53 | 36,6% | |||
Khối 5 | 146 | 136 | 93,2% | 10 | 6,8% | |||
Tổng | 871 | 228 | 78,4% | 63 | 21,6% | |||
4 | Lịch sử Địa lý | |||||||
Khối 1 | 189 | |||||||
Khối 2 | 226 | |||||||
Khối 3 | 165 | |||||||
Khối 4 | 145 | 89 | 61,4% | 56 | 38,6% | |||
Khối 5 | 146 | 114 | 78,1% | 32 | 21,9% | |||
Tổng | 871 | 203 | 69,8% | 88 | 30,2% | |||
5 | Ngoại ngữ | |||||||
Khối 1 | 189 | |||||||
Khối 2 | 226 | |||||||
Khối 3 | 165 | 56 | 33,9% | 109 | 66,1% | |||
Khối 4 | 145 | 57 | 39,3% | 88 | 60,7% | |||
Khối 5 | 146 | 52 | 35,6% | 94 | 64,4% | |||
Tổng | 871 | 165 | 36,2% | 291 | 63,8% | |||
6 | Đạo đức | |||||||
Khối 1 | 189 | 123 | 65,1% | 66 | 34,9% | |||
Khối 2 | 226 | 144 | 63,7% | 82 | 36,3% | |||
Khối 3 | 165 | 78 | 47,3% | 87 | 52,7% | |||
Khối 4 | 145 | 88 | 60,7% | 57 | 39,3% | |||
Khối 5 | 146 | 99 | 67,8% | 47 | 32,2% | |||
Tổng | 871 | 532 | 61,1% | 339 | 38,9% | |||
7 | Tự nhiên xã hội | |||||||
Khối 1 | 189 | 111 | 58,7% | 77 | 40,7% | 1 | 0.5% | |
Khối 2 | 226 | 126 | 55,8% | 100 | 44,2% | |||
Khối 3 | 165 | 72 | 43,6% | 93 | 56,4% | |||
Khối 4 | 145 | |||||||
Khối 5 | 146 | |||||||
Tổng | 871 | 309 | 53,3% | 270 | 46,6% | 1 | 0.1% | |
8 | Âm nhạc | |||||||
Khối 1 | 189 | 67 | 35,4% | 122 | 64,6% | |||
Khối 2 | 226 | 80 | 35,4% | 146 | 64,6% | |||
Khối 3 | 165 | 54 | 32,7% | 111 | 67,3% | |||
Khối 4 | 145 | 55 | 37,9% | 90 | 62,1% | |||
Khối 5 | 146 | 51 | 34,9% | 95 | 65,1% | |||
Tổng | 871 | 307 | 35,2% | 564 | 64,8% | |||
9 | Mỹ thuật | |||||||
Khối 1 | 189 | 70 | 37,0% | 119 | 63,0% | |||
Khối 2 | 226 | 84 | 37,2% | 142 | 62,8% | |||
Khối 3 | 165 | 60 | 36,4% | 105 | 63,6% | |||
Khối 4 | 145 | 57 | 39,3% | 88 | 60,7% | |||
Khối 5 | 146 | 52 | 35,6% | 94 | 64,4% | |||
Tổng | 871 | 323 | 37,1% | 548 | 62,9% | |||
10 | Thủ công, kĩ thuật | |||||||
Khối 1 | 189 | 103 | 54,5% | 85 | 45,0% | |||
Khối 2 | 226 | 125 | 55,3% | 100 | 44,2% | |||
Khối 3 | 165 | 77 | 46,7% | 88 | 53,3% | |||
Khối 4 | 145 | 83 | 57,2% | 62 | 42,8% | |||
Khối 5 | 146 | 80 | 54,8% | 66 | 45,2% | |||
Tổng | 871 | 468 | 53,7% | 401 | 46,0% | |||
11 | Thể dục | |||||||
Khối 1 | 189 | 83 | 43,9% | 106 | 56,1% | |||
Khối 2 | 226 | 92 | 40,7% | 134 | 59,3% | |||
Khối 3 | 165 | 62 | 37,6% | 103 | 62,4% | |||
Khối 4 | 145 | 67 | 46,2% | 78 | 53,8% | |||
Khối 5 | 146 | 73 | 50,0% | 73 | 50,0% | |||
Tổng | 871 | 377 | 43,3% | 494 | 56,7% | |||
12 | Tin học | |||||||
Khối 1 | 189 | |||||||
Khối 2 | 226 | |||||||
Khối 3 | 165 | 64 | 38,8% | 101 | 61,2% | |||
Khối 4 | 145 | 64 | 44,1% | 81 | 55,9% | |||
Khối 5 | 146 | 60 | 41,1% | 86 | 58,9% | |||
Tổng | 871 | 188 | 41,2% | 268 | 58,8% |
VI | Tổng hợp kết quả cuối năm | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | |||
1 | Lên lớp | 868 | 187 | 225 | 165 | 145 | 146 |
99.6% | 98.9 | 99.5 | 100 | 100 | 100 | ||
a | Trong đó: Học sinh được khen thưởng cấp trường. | 289 | 67 | 79 | 43 | 50 | 50 |
33.1% | 35.4% | 38.5% | 26.1% | 34.5% | 34.2% | ||
b | Học sinh được cấp trên khen thưởng. | ||||||
2 | Ở lại lớp | 3 | 2 | 1 |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học/số lớp | 18 | |
II | Loại phòng học | ||
1 | Phòng học kiên cố | 18 phòng | 49hs/lớp |
2 | Phòng học bán kiên cố | ||
3 | Phòng học tạm | ||
4 | Phòng học nhờ | ||
III | Số điểm trường lẻ | ||
IV | Tổng diện tích đất (m2) | 10903.9 | 13.4 m2 |
V | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 2650 m2 | 3.27 m2 |
VI | Tổng diện tích các phòng | m2 | 3,0m2 |
1 | Diện tích phòng học (m2) | 900 m2 | 2,1m2 |
2 | Diện tích thư viện (m2) | 85 m2 | 0,1m2 |
3 | Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng. (m2) | 496 | |
4 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) | ||
5 | Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) | 54 m2 | |
6 | Diện tích phòng tin học (m2) | 54 m2 | |
7 | Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) | 20 m2 | |
8 | Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật hoặc hòa nhập (m2) | / | |
9 | Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội. (m2) | 60 m2 | |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
18 bộ | Số bộ/lớp |
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định. | 18 bộ | Số bộ/lớp |
1.1 | Khối lớp 1 | 5 bộ | 1 bộ/1 lớp |
1.2 | Khối lớp 2 | 4 bộ | 1 bộ/1 lớp |
1.3 | Khối lớp 3 | 3 bộ | 1 bộ/1 lớp |
1.4 | Khối lớp 4 | 3 bộ | 1 bộ/1 lớp |
1.5 | Khối lớp 5 | 3 bộ | 1 bộ/1 lớp |
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định. | / | / |
VIII | Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 99 bộ | học sinh/bộ |
IX | Tổng số thiết bị dung chung khác | Số thiết bị/lớp | |
1 | Ti vi | 18 cái | 18/18 lớp |
2 | Cát xét | 2 cái | 2/18 lớp |
3 | Đầu Video/đầu đĩa | ||
4 | Máy chiếu đa vật thể | 4 cái | 4/18 lớp |
5 | Máy chiếu | 3 cái | 3/18 lớp |
6 | Bảng tương tác | 1 cái | 1/18 lớp |
Nội dung | Số lượng (m2) | |
X | Nhà bếp | 273.7 m2 |
XI | Nhà ăn |
Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ |
|
XII | Phòng nghỉ cho HS bán trú | |||
XIII | Khu nội trú |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 2 | 5 | 0.11 | ||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
Có | Không | ||
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XVII | Kết nối internet | x | |
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | x | |
XIX | Tường rào xây | x |
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | IV | III | II | Xuất sắc | Khá | Đạt | Chưa đạt | |||
Tổng số CB, GV, NV | 31 | 17 | 12 | 2 | 12 | 10 | 3 | 1 | 18 | 8 | |||||
I | Giáo viên | 26 | 15 | 10 | 1 | 8 | 9 | 2 | 1 | 15 | 10 | ||||
GV chuyên biệt: | 5 | 5 | 4 | 1 | 3 | 2 | |||||||||
1 | Tiếng dân tộc | ||||||||||||||
2 | Ngoại ngữ | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
3 | Tin học | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
4 | Âm nhạc | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
5 | Mỹ thuật | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
6 | Thể dục | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
II | Cán bộ quản lý | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | |||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
III | Nhân viên | 3 | 1 | 2 | 1 | ||||||||||
1 | Nhân viên văn thư | ||||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | ||||||||||||
3 | Thủ quỹ | ||||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 | ||||||||||||
5 | NV thư viện | ||||||||||||||
6 | NV TB, Thí | 1 | 1 | ||||||||||||
7 | Nhân viên CNTT | ||||||||||||||
8 | NV hỗ trợ GD người khuyết tật | ||||||||||||||
9 | TPT Đội | ||||||||||||||
10 | Cấp dưỡng | ||||||||||||||
11 | Bảo vệ | ||||||||||||||
12 | Phục vụ |
Yên Nghĩa, ngày 15 tháng 07 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thị Yến
|
Ý kiến bạn đọc